×
Định nghĩa: Hiện tại đơn là thì được sử dụng để diễn tả một thói quen/hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại hoặc chân lý, điều hiển nhiên. Đây là dạng thì đơn ...
2. CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI ĐƠN ... Chú ý: I + am; He, She, It + is; You, We, They + are. E.g.1: I am a student. (Tôi là học sinh.) E.g.2: They are teachers. (Họ ...
Rating (477)
Regularly. /ˈreɡjələrli/. Thường xuyên, Accidents regularly occur on this street. (Tai nạn thường xuyên xảy ra trên con đường này.) ; Sometimes. /ˈsʌm.taɪmz/.
Rating (63)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn trong tiếng Anh · Always (thường xuyên), often (thường), usually (thường thường), seldom (hiếm khi), sometimes (thỉnh thoảng) ...

Simple present

The simple present, present simple or present indefinite is one of the verb forms associated with the present tense in modern English. It is commonly referred to as a tense, although it also encodes certain information about aspect in addition to... Wikipedia
Dec 17, 2023 · Cách dùng thì hiện tại đơn ; Diễn tả lịch trình, thời gian cố định, The train departs at 8 AM. (Chuyến tàu khởi hành vào 8 giờ sáng) The class ...
Sep 26, 2023 · 6. Bài tập áp dụng cho thì Hiện tại đơn · 1. I usually (go) to school. · 2. They (visit) us often. · 3. You (play) basketball once a week? · 4.
2.1. Thì hiện tại đơn với To be ... Ví dụ: - I am a final year student. (Tôi là sinh viên năm cuối.) - He is my ex-boyfriend. (Anh ta là bạn trai cũ của tôi.) - ...
People also ask
1.2. Dùng để diễn tả hành động lặp đi lặp lại, thói quen, cảm giác, nhận thức, sự việc có tính ổn định, lâu dài ... Ví dụ 1: We play soccer every Thurday. -> ...
Tìm hiểu về các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn · Always (có nghĩa là thường xuyên) · Usually (có nghĩa là thường thường) · Often (có nghĩa là thường) ...
Rating (4)
Cách sử dụng thì hiện tại đơn · Dùng để diễn tả những hiện tượng, quy luật chung khó có thể thay đổi · Dùng để diễn tả những thói quen, sở thích hoặc quan điểm.